Độ cứng của dải thép không gỉ?

Độ cứng của dải thép không gỉ:

Dải – Vật liệu cán nguội có độ dày dưới 3/16 in.[5.00] và chiều rộng dưới 24 in.[600mm]. Dựa trên ASTM A480-2016

Lớp: 201, 301, 304, 316, 321, 430

Cấp Tình trạng Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (% trong 50mm) Giới hạn chảy 0,2% Proof (MPa) Độ cứng
Cao tốc
SUS 301 ANN ≥ 205 ≥ 520 ≥ 40 ≤ 218
1/4 giờ ≥ 470 ≥ 780 ≥ 25 250 – 310
1/2 giờ ≥ 510 ≥ 930 ≥ 18 310 – 370
3/4 giờ ≥ 745 ≥ 1130 ≥ 5 370 – 430
FH ≥ 1030 ≥ 1320 ≥ 4 430 – 490
EH ≥ 1275 ≥ 1570 ≥ 3 490 – 550
SH ≥ 1550 ≥ 1750 ≥ 1 ≥ 550
Thép không gỉ 304 ANN ≥ 205 ≥ 520 ≥ 40 ≤ 200
1/4 giờ ≥ 450 ≥ 700 ≥ 20 220 – 250
1/2 giờ ≥ 700 ≥ 850 ≥ 8 250 – 310
3/4 giờ ≥ 880 ≥ 1000 ≥ 4 310 – 370
FH ≥ 1020 ≥ 1150 ≥ 1 ≥ 370
SUS 430 ANN ≥ 205 ≥ 420 ≥ 22 ≤ 200
1/4 giờ ≥ 500 ≥ 550 ≥ 5 160 – 200
1/2 giờ ≥ 600 ≥ 650 ≥ 3 200 – 240
3/4 giờ ≥ 680 ≥ 750 ≥ 2 240 – 280
FH ≥ 800 ≥ 850 ≥ 1 ≥ 280

Thời gian đăng: 06-04-2021