Trong một sự phát triển đáng kể,Thanh thép không gỉ 904Lđã nổi lên như một vật liệu được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp nhiệt độ cao, tạo nên cuộc cách mạng trong cách thức xử lý môi trường nhiệt độ khắc nghiệt của nhiều lĩnh vực. Với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vượt trội, thép không gỉ 904L đã khẳng định vị thế là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng quan trọng, nơi nhiệt độ cao gây ra thách thức.
Sức hấp dẫn của thép không gỉ 904L nằm ở thành phần và tính chất độc đáo của nó. Hợp kim này tự hào có hàm lượng crom cao (23-28%), cùng với hàm lượng carbon thấp và hàm lượng niken cao hơn (19-23%). Những đặc tính này góp phần tạo nên khả năng ấn tượng trong việc duy trì tính toàn vẹn cấu trúc và chống oxy hóa ngay cả trong những điều kiện thường gây ra sự suy giảm đáng kể ở các vật liệu khác.
Thanh thép không gỉ 904LĐiểm tương đương
| TIÊU CHUẨN | Khu dân cư WERKSTOFF | UNS | Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) | BS | KS | AFNOR | EN |
| Thép không gỉ 904L | 1.4539 | N08904 | SUS904L | 904S13 | Tàu STS 317J5L | Z2 NCDU 25-20 | X1NiCrMoCu25-20-5 |
Thành phần hóa học
| Cấp | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | Cu |
| Thép không gỉ 904L | 0,020 tối đa | Tối đa 2,00 | Tối đa 1,00 | 0,040 tối đa | 0,030 tối đa | 19.00 – 23.00 | 4.00 – 5.00 tối đa | 23.00 – 28.00 | 1,00 – 2,00 |
Tính chất cơ học
| Tỉ trọng | Điểm nóng chảy | Độ bền kéo | Cường độ chịu kéo (Độ lệch 0,2%) | Độ giãn dài |
| 7,95 g/cm3 | 1350 °C (2460 °F) | Psi – 71000, MPa – 490 | Psi – 32000, MPa – 220 | 35% |
Thời gian đăng: 07-08-2023


