Khả năng chống ăn mòn của tấm thép không gỉ 904L.

Tấm thép không gỉ 904là một loại thép không gỉ austenit có hàm lượng carbon rất thấp và hàm lượng hợp kim cao, được thiết kế cho môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn 316L và 317L, xét cả về giá cả và hiệu suất. Giá trị đồng tiền bỏ ra là rất xứng đáng. Nhờ bổ sung 1,5% đồng, thép 904L có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đối với các loại axit khử như axit sunfuric và axit photphoric. Thép 904L cũng có khả năng chống ăn mòn ứng suất, ăn mòn rỗ và ăn mòn khe hở do các ion phức tạp gây ra, và khả năng chống ăn mòn liên hạt tốt. Trong axit sunfuric tinh khiết ở nồng độ 0-98%, nhiệt độ làm việc của tấm thép 904L có thể lên tới 40 độ F (4,4 độ C).

https://www.sakysteel.com/904l-stainless-steel-plate.html
https://www.sakysteel.com/904l-stainless-steel-plate.html

Trong môi trường axit tinh khiết ở nồng độ 0-85%, khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 904L rất tốt. Trong môi trường axit photphoric công nghiệp được sản xuất bằng phương pháp ướt, tạp chất có tác động mạnh đến khả năng chống ăn mòn. Trong số tất cả các loại axit, thép không gỉ siêu austenit 904L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép không gỉ thông thường. Trong môi trường axit nitric oxy hóa mạnh, thép không gỉ 904L có khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép hợp kim cao không chứa bạc. Trong axit clohydric, việc sử dụngTấm thép không gỉ 904Lđược giới hạn ở nồng độ thấp hơn 1-2%.

Trong môi trường axit tinh khiết ở nồng độ 0-85%, khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 904L rất tốt. Trong môi trường axit photphoric công nghiệp được sản xuất bằng phương pháp ướt, tạp chất có tác động mạnh đến khả năng chống ăn mòn. Trong số tất cả các loại axit, thép không gỉ siêu austenit 904L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép không gỉ thông thường. Trong môi trường axit nitric oxy hóa mạnh, thép không gỉ 904L có khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép hợp kim cao không chứa bạc. Trong axit clohydric, việc sử dụngTấm thép không gỉ 904Lđược giới hạn ở nồng độ thấp hơn 1-2%.

https://www.sakysteel.com/904l-stainless-steel-plate.html
Cấp C Mn Si P S Cr Mo Ni Cu
904L 0,020 tối đa Tối đa 2,00 Tối đa 1,00 0,040 tối đa 0,030 tối đa 19.00 – 23.00 4.00 – 5.00 tối đa 23.00 – 28.00 1,00 – 2,00

Thời gian đăng: 23-05-2024