Thanh thép AISI 4140 1.7225 42CrMo4 SCM440 B7

Mô tả ngắn gọn:

Thép hợp kim AISI SAE 4140 là thông số kỹ thuật của thép hợp kim crom molypden được sử dụng rộng rãi trong thép cường độ cao thông dụng cho các bộ phận như trục, trục, bu lông, bánh răng và các ứng dụng khác.


  • Vật liệu:4140 1.7225 42CrMo4 SCM440 B7
  • Đường kính:8mm đến 300mm
  • Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn ASTM A29 ASTM A193
  • Bề mặt:Đen, Gia công thô, Tiện
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Thanh thép cacbon:

    AISI 4140, 1.7225 (42CrMo4), SCM440 và Thép thanh B7 là các ký hiệu khác nhau cho cùng một loại thép hợp kim. Chúng được biết đến với độ bền và độ dẻo dai cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng và bu lông. AISI 4140 là ký hiệu của Mỹ, 1.7225 là tiêu chuẩn EN của Châu Âu, SCM440 là ký hiệu JIS của Nhật Bản, và B7 là cấp thép đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A193. Các ký hiệu này đại diện cho thép hợp kim crom-molypden với các tính chất tương tự, và việc lựa chọn có thể phụ thuộc vào tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn ngành.

    Thông số kỹ thuật của 4140 1.7225 42CrMo4 SCM440 B7:

    Cấp 4140 1.7225 42CrMo4 SCM440 B7
    Tiêu chuẩn ASTM A29, ASTM A193
    Bề mặt Đen, Gia công thô, Tiện
    Phạm vi đường kính 1,0 ~ 300,0mm
    Chiều dài 1 đến 6 mét
    Xử lý Kéo nguội & Đánh bóng Kéo nguội, Mài không tâm & Đánh bóng
    Nguyên liệu thô POSCO, Baosteel, TISCO, Thép Saky, Outokumpu

    Tính năng và lợi ích:

    Độ bền cao: Những thanh thép này có độ bền kéo cao, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ bền cao.
    Độ bền: Chúng có độ bền và khả năng chống va đập tốt, giúp chúng có khả năng chịu được tải trọng lớn và ứng suất động.
    Tính linh hoạt: AISI 4140, 1.7225, 42CrMo4, SCM440 và B7 là những hợp kim linh hoạt phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm bánh răng, bu lông, trục và các bộ phận kết cấu.

    Khả năng chống mài mòn: Các nguyên tố hợp kim như crom và molypden góp phần cải thiện khả năng chống mài mòn, khiến các thanh thép này phù hợp cho các ứng dụng chịu điều kiện mài mòn.
    Khả năng gia công: Các loại thép này có khả năng gia công tốt khi được xử lý nhiệt đúng cách, cho phép thực hiện các quy trình gia công hiệu quả trong quá trình chế tạo.
    Khả năng hàn: Có thể hàn được, mặc dù có thể cần phải gia nhiệt trước và xử lý nhiệt sau khi hàn để duy trì các đặc tính mong muốn và tránh các vấn đề như giòn.

    Thành phần hóa học:

    Cấp C Mn P S Si Cr Mo
    4140 0,38-0,43 0,75-1,0 0,035 0,040 0,15-0,35 0,8-1,10 0,15-0,25
    42CrMo4/
    1,7225
    0,38-0,45 0,6-0,90 0,035 0,035 0,40 0,9-1,20 0,15-0,30
    SCM440 0,38-0,43 0,60-0,85 0,03 0,030 0,15-0,35 0,9-1,20 0,15-0,30
    B7 0,37-0,49 0,65-1,10 0,035 0,040 0,15-0,35 0,75-1,20 0,15-0,25

    Tính chất cơ học:

    Cấp Độ bền kéo [MPa] Yiled Strengtu [MPa] Độ giãn dài %
    4140 655 415 25,7
    1,7225/42CrMo4 1080 930 12
    SCM440 1080 930 17
    B7 125 105 16

    Tại sao chọn chúng tôi?

    Bạn có thể có được vật liệu hoàn hảo theo yêu cầu của mình với mức giá thấp nhất có thể.
    Chúng tôi cũng cung cấp giá gia công lại, FOB, CFR, CIF và giao hàng tận nơi. Chúng tôi khuyên bạn nên thỏa thuận về giá vận chuyển, vì chi phí này khá tiết kiệm.
    Các vật liệu chúng tôi cung cấp đều có thể xác minh được hoàn toàn, ngay từ chứng chỉ kiểm tra nguyên liệu thô cho đến tuyên bố kích thước cuối cùng. (Báo cáo sẽ hiển thị theo yêu cầu)

    Chúng tôi đảm bảo phản hồi trong vòng 24 giờ (thường là trong cùng giờ)
    Cung cấp báo cáo SGS TUV.
    Chúng tôi tận tâm phục vụ khách hàng. Nếu sau khi xem xét tất cả các lựa chọn mà vẫn không thể đáp ứng được yêu cầu của bạn, chúng tôi sẽ không đưa ra những lời hứa suông để tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng.
    Cung cấp dịch vụ trọn gói.

    4140 so với 42CRMO4 – Sự khác biệt là gì?

    AISI 4140 và 42CrMo4 về cơ bản là cùng một loại thép, với AISI 4140 là tên gọi của Mỹ và 42CrMo4 là tên gọi của châu Âu. Chúng có thành phần hóa học tương tự nhau, độ bền và độ dẻo dai cao, phù hợp cho các ứng dụng như bánh răng và bu lông. Mặc dù có tên gọi và tiêu chuẩn khu vực khác nhau, chúng thường được coi là có thể thay thế cho nhau do các đặc tính tương đương.

    Thép 42CrMo4 là gì?

    42CrMo4 là thép hợp kim crom-molypden được chỉ định theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10083. Thép này nổi tiếng với độ bền cao, độ dẻo dai và khả năng tôi cứng tốt. Với hàm lượng carbon từ 0,38% đến 0,45%, thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi các chi tiết chắc chắn, chẳng hạn như bánh răng, trục khuỷu và thanh truyền trong các ngành công nghiệp như ô tô và hàng không vũ trụ. Thép này phản ứng tốt với quá trình xử lý nhiệt, mang lại khả năng điều chỉnh các đặc tính cơ học, và được coi là tương đương quốc tế với các chỉ định khác như AISI 4140 và SCM440.

    Thép cấp B7 là gì?

    Tiêu chuẩn ASTM A193 bao gồm các vật liệu bu lông cường độ cao dùng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc áp suất cao. ASTM A193 là tiêu chuẩn do ASTM International (trước đây gọi là Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ) phát triển và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu và phát điện. Thép tiêu chuẩn B7 là thép hợp kim thấp crom-molypden được tôi và ram (xử lý nhiệt) để đạt được các đặc tính cơ học mong muốn. Điều quan trọng cần lưu ý là thép tiêu chuẩn B7 thường được sử dụng kết hợp với đai ốc tiêu chuẩn 2H để đảm bảo khả năng tương thích và hiệu suất trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe. Khi được chỉ định, vật liệu phải đáp ứng các yêu cầu được nêu trong tiêu chuẩn ASTM A193 và A194 để đảm bảo độ bền, độ dẻo và các đặc tính cơ học khác.

    Khách hàng của chúng tôi

    3b417404f887669bf8ff633dc550938
    9cd0101bf278b4fec290b060f436ea1
    108e99c60cad90a901ac7851e02f8a9
    be495dcf1558fe6c8af1c6abfc4d7d3
    d11fbeefaf7c8d59fae749d6279faf4

    Phản hồi từ khách hàng của chúng tôi

    Các thanh thép AISI 4140, 1.7225, 42CrMo4, SCM440 và B7 phản ứng tốt với quá trình xử lý nhiệt, cho phép điều chỉnh các đặc tính cơ học như độ cứng và độ dẻo dai. Các thanh thép này thể hiện độ bền kéo cao, khiến chúng phù hợp với các ứng dụng mà độ bền là yếu tố quan trọng. Chúng có độ dẻo dai và khả năng chống va đập tốt, giúp chúng có khả năng chịu được tải trọng lớn và ứng suất động. Các thanh thép rất linh hoạt và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm ô tô, hàng không vũ trụ, xây dựng và sản xuất. Các nguyên tố hợp kim, chẳng hạn như crom và molypden, góp phần cải thiện khả năng chống mài mòn, khiến các thanh thép này phù hợp với các ứng dụng phải chịu điều kiện mài mòn.

    Đóng gói:

    1. Đóng gói rất quan trọng, đặc biệt là trong trường hợp vận chuyển quốc tế, hàng hóa phải đi qua nhiều kênh khác nhau để đến đích cuối cùng, vì vậy chúng tôi đặc biệt quan tâm đến việc đóng gói.
    2. Saky Steel đóng gói hàng hóa theo nhiều cách khác nhau tùy theo từng sản phẩm. Chúng tôi đóng gói sản phẩm theo nhiều cách khác nhau, chẳng hạn như:

    thanh carbon
    1.2367 thép
    thanh thép 1.2344

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan